2013年4月22日 星期一

越南地名--中越對照Địa danh Việt Nam

 
An Giang 安江
An Khê:安溪thuộc tỉnh Gia Lai – Kon Tum
An Lão:安老(thuộc tỉnh Bình Định)
An Lộc
:安祿(thuộc tỉnh Bình Phước)
An Nhơn
:安仁(ở Bình Định )
An Xuyên
:安川(thuộc tỉnh An Giang)


Bà Rịa Vũng Tàu 巴地-頭頓
Bắc Cạn
北氵件
Bắc Giang
北江
Bến Tre
檳知    
Bình Định
平定
Bình Thuận
平順
Buôn Mê Thuột
邦美蜀
Ba Ngòi
:巴哀(thuộc tỉnh Khánh Hoà)
Ba Tơ
:巴得(thuộc tỉnh Quảng Ngãi)
Ba Xuyên
:巴川(thuộc tỉnh Sóc Trăng)
Ba Vì:
三位山 (thuộc tỉnh Sơn tây)
Bà Rịa
:巴地 (tỉnh/thành phố Bà Rịa) (市/省)。
Bạc Liêu
:薄寮  (Tỉnh Bạc Liên. Tách ra từ Hà Tiên)
Bắc Hà
:北河.  (thuộc Lao Cai)
Bắc Ninh
:北寧 (Tỉnh Bắc Ninh).
Bắc Sơn
:北山 (thuộc Lạng Sơn) 
Bắc Thái:
北太  (Hợp nhất của Bắc Cạn và Thái Nguyên, thuộc Lạng Sơn)
Bến Tre:
檳椥  (Tỉnh Bến Tre. Xưa là Kiến Hoà.)
Biên Hoà
:邊和 (thuộc tỉnh Đồng Nai)
Bình Dương
:平陽 (Tỉnh Bình Dương)
Bình Giang
:平江(thuộc Hải Dương)
Bình Long
:平龍 (Thuộc tỉnh Đồng Nai)
Bình Lục
:平陸 (thuộc Hà Nam)
Bình Phước:
平福 (Tỉnh Bình Phước)
Bình Sơn
:平山
Bình Thuận
:平順
Bình Tuy
:平綏  (thuộc tỉnh Sông Bé)
Bình Xuyên
:平川
Blao
:勃勞  (còn gọi là Bảo Lộc, thuộc tỉnh Lâm Đồng)
Bố Trạch
:布澤  (thuộc tỉnh Quảng Bình)
Bồng Sơn
:蓬山(thuộc tỉnh Bình Định)


Cà Mau金甌東河
Cao Bằng
高平
Cần Thơ
芹苴


Diễn Châu演州
Đà Lạt
大叻
Đà Nẵng
峴港
Đắc Lắc
多樂
Điện Biên Phủ
奠邊府 孟雷 Mường Lay 
Đông Hà
鴻基
Đồng Hới
洞海
Đồng Nai
同奈
Đồng Tháp
同塔
Cao Lãnh
高嶺
Gia Lai
嘉萊  


Hà Bắc 河北
Hà Đông
河東
Hà Giang
河江
Hà Nam
河南 Phủ Lý 府裡 
Hà Tây
河西  
Hà Tĩnh
河靜 Hồng Lĩnh 鴻嶺 
Hải Dương
海陽
Hải Hưng
海興
Hòa Bình
和平
Hòn Gai
 


Huế 順化
Khánh Hòa
慶和
Kiên Giang
建江  
Kon Tum
昆嵩
Lai Châu
萊州
Lạng Sơn
諒山
Lào Cai
老街
Lâm Đồng
林同  
Long An
隆安
Long Xuyên
龍川


Minh Hải明海
Mỹ Tho
美荻
Nam Định
南定


Nghệ An 義安 
Cửa Lò擴路 
Nha Trang 芽莊
Ninh Bình
甯平 
Tam Điệp 三蝶 
Ninh Thuận
寧順


Phan Rang-Tháp Chàm 藩朗-塔占
Phan Thiết
藩切
Phú Thọ 富壽
Phú Yên 富安
Play Ku
波來古


Quảng Bình 廣平  
Quảng Nam
廣南 Tam Kỳ三岐市 Hội An 會安 
Quảng Ngãi
廣義
Quảng Ninh
廣甯 Hạ Long下龍市 Cẩm Phả錦普 Uông Bí汪秘 Móng Cái 芒街 
Quảng Trị
廣治  
Quy Nhơn
歸仁


Rạch Giá 迪石  
Sóc Trăng
朔莊  
Sông Bé
小河 
Sơn La
山蘿


Tân An新安
Tây Ninh
 西寧
Thái Bình
太平
Thái Nguyên
太原 雙貢 Sông Công 
Thanh Hóa
清化 岑山 Sầm Sơn、拜尚 Bỉm Sơn 
Thủ Dầu Một
土龍木
Thừa Thiên Huế
承天-順化  
Tiền Giang
前江 
Trà Vinh
茶榮
Tuy Hòa
綏和
Tuyên Quang
宣光
Việt Trì
越池
Vinh
榮市
Vĩnh Long
永隆
Vĩnh Phú
永富 
Vũng Tàu
頭頓 
Yên Bái
安沛


直轄市
Hà Nội 河內
Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市  
Hải Phòng
海防

湄公河三角洲-Mekong Delta-Đồng bằng Sông Cửu Long
Các huyện và thành phố trực thuộc 13 tỉnh 

1.
安江省- An Giang:
龍川市(thành phố Long Xuyên
朱篤市(thị xã Châu Đốc
安富縣(An Phú
周富縣(Châu Phú
周城縣(Châu Thành
新市縣(Chợ Mới
富新縣(Phú Tân
新州縣(Tân Châu
話山縣(Thoại Sơn
靖邊縣(Tịnh Biên
知尊縣(Tri Tôn

2.
檳椥省-Bến Tre:
檳椥市(thị xã Bến Tre
巴知縣(Ba Tri
平大縣(Bình Đại
周城縣(Châu Thành
真洛縣(Chợ Lách
榕珍縣(Giồng Trôm
梅祺縣(Mỏ Cày
盛富縣(Thạnh Phú

3.
薄遼省- Bạc Liêu
薄遼市(thị xã Bạc Liêu
福隆縣(Phước Long
源民縣(Hồng Dân
永利縣(Vĩnh Lợi
嘉萊縣(Giá Rai
東海縣(Đông Hải
和平縣(Hòa Bình
4. 金甌省-Cà Mau:
金甌市-thành phố Cà Mau
蝙蝠潭縣-Đầm Dơi
玉顯縣-Ngọc Hiển
丐諾縣-Cái Nước
陳文時縣-Trần Văn Thời
幽冥縣-U Minh
太平縣-(Thới Bình
南根縣-Năm Căn
富新縣-Phú Tân

5.
芹苴市--Cần Thơ:
寧橋郡-Ninh Kiều
平水郡-Bình Thủy
丐冷郡-Cái Răng
烏門郡-Ô Môn
豐田縣-Phong Điền
紅旗縣-Cờ Đỏ
禿碌縣-Thốt Nốt
永盛縣-Vĩnh Thạnh

6.
同塔省--Đồng Tháp:
高朗市-thành phố Cao Lãnh
高朗縣-Cao Lãnh
新鴻縣-Tân Hồng
鴻禦縣-Hồng Ngự
三農縣-Tam Nông
青平縣-Thanh Bình
塔梅縣-Tháp Mười
陸武縣-Lấp Vò
來頭縣-Lai Vung
周城縣-Châu Thành

7. 後江省- Hòu Jiāng shěng-Hậu Giang:
渭清市-thị xã Vị Thanh
Ngã Bảy
市(thị xã Ngã Bảy,原名新協市Tân Hiệp
周城縣-Châu Thành
周城二縣-Châu Thành A
隆美縣-Long Mỹ
鳳協縣-Phụng Hiệp
渭水縣Vị Thủy

8.
堅江省--Kiên Giang:
迪石市-thành phố Rạch Giá
河仙市-thị xã Hà Tiên
安邊縣-An Biên
安明縣-An Minh
周城縣-Châu Thành
榕蓮縣-Giồng Riềng
果瓜縣-Gò Quao
鴻達縣Hòn Đất
建海島縣-huyện đảo Kiên Hải
建良縣-Kiên Lương 
富國島縣-Fhuyện đảo Phú Quốc
新協縣Tân Hiệp
永順縣-Vĩnh Thuận
幽明上縣-U Minh Thượng

9.
隆安省- Long An:
新安市-thành phố Tân An
邊瀝縣-Bến Lức
芹德縣-Cần Đước
芹宜縣-Cần Giuộc
周城縣-Châu Thành
德和縣-Đức Hòa
德惠縣-Đức Huệ
沐化縣-Mộc Hoá
新興縣Tân Hưng
新盛縣-Tân Thạnh
新柱縣-Tân Trụ
盛化縣-Thạnh Hóa
守承縣-Thủ Thừa
永興縣-Vĩnh Hưng

An Giang 安江  

Đông Hà
鴻基

鴻基 là HÒN GAI(Hông gai)đấy nhe,Hòn gai thuộc tỉnh Quảng ninh
Hòn gai cũng gọi là
康海
còn lại
婆灣=cát bà
có người dịch CÁT BÀ là
吉婆 cũng sai nhé.
địa danh trên gọi treo từ trước thế kỷ 20

10. 朔莊省- -Sóc Trăng
朔莊市-thành phố Sóc Trăng
計策縣-Kế Sách
隆富縣-Long Phú
古勞蓉縣-Cù Lao Dung
美秀縣-Mỹ Tú
美川縣-Mỹ Xuyên
盛治縣-Thạnh Trị
永州縣-Vĩnh Châu
芽南縣-Ngã Năm

11.
前江省--Tiền Giang
美荻市-thành phố Mỹ Tho
鵝貢市thị xã Gò Công
鵝貢東縣-Gò Công Đông
鵝貢西縣-Gò Công Tây
米市縣Chợ Gạo
周城縣Châu Thành
新福縣-Tân Phước
凱來縣Cai Lậy
凱比縣-Cái Bè

12.
茶榮省-Trà Vinh
茶榮市-thị xã Trà Vinh
港龍縣-Càng Long
周城縣-Châu Thành
劃橋縣-Cầu Kè
小芹縣-Tiểu Cần
橫橋縣-Cầu Ngang
茶句縣-Trà Cú
沿海縣-Duyên Hải

13.
永隆省-Vĩnh Long
永隆市-thị xă Vĩnh Long
平明縣-Bình Minh
平新縣Bình Tân
隆湖縣-Long Hồ
芒池縣Măng Thít
三平縣-Tam Bình
茶溫縣-Trà Ôn
泳廉縣-Vũng Liêm



東南部-ĐÔNG NAM BỘ
(5 tỉnh và 1 thành phố)

1.
巴地頭頓省- (Bà Rịa-Vũng Tàu)
頭頓市thành phố Vũng Tàu
巴地市thị xã Bà Rịa
周德縣-Châu Đức
坦赭縣-Đất Đỏ
隆田縣-Long Điền
新城縣-Tân Thành
川木縣-Xuyên Mộc
昆島縣-Côn Đảo

2.
平陽省-  (Bình Dương)
土龍木市thị xã Thủ Dầu Một
變吉縣Bến Cát
油汀縣-Dầu Tiếng
新淵縣-Tân Uyên
富教縣-Phú Giáo
順安縣-Thuận An
迤安縣-Dĩ An

3.
平福省- (Bình Phước)
同帥市-thị xã Đồng Xoài
平隆縣-Bình Long
蒲登縣-Bù Đăng
蒲遝縣Bù Đốp
真城縣-Chơn Thành
同富縣-Đồng Phú
祿寧縣-Lộc Ninh
福隆縣-Phước Long

4. 同奈省- Đồng Nai
邊和市-thành phố Biên Hòa
隆慶市-thị xã Long Khánh
定館縣Định Quán
隆城縣Long Thành
仁澤縣Nhơn Trạch
新富縣-n Tân Phú
統一縣-Thống Nhất
永久縣-Vĩnh Cửu
春祿縣Xuân Lộc
錦美縣Cẩm Mỹ
莊崩縣Trảng Bom

5.
西寧省-  –Tây Ninh
西寧市thị xã Tây Ninh
新邊縣-Tân Biên
新州縣-Tân Châu
陽明州縣-Dương Minh Châu
周城縣Châu Thành
和城縣Hòa Thành
濱橋縣Bến Cầu
鵝油縣-Gò Dầu
長鵬縣-Trảng Bàng

6.
胡志明市-  –TP Hồ Chí Minh
胡志明市第1Quận 1
...
胡志明市第12Quận 12
舊邑郡 - (Gò Vấp)
新平郡-Tân Bình
新富郡-Tân Phú
平盛郡-Bình Thạnh
富潤郡-Phú Nhuận
首德郡-Thủ Đức
平新郡-Bình Tân
蘇志縣-Củ Chi
莊鵬縣- (Hóc Môn)
平政縣-Bình Chánh
芽郫縣-(Nhà Bè)
芹耶縣- (Cần Giờ)


西原-Tây Nguyên 

1.
昆嵩省--Kon Tum
昆嵩鎮-thị xã Kon Tum
達蓋來縣-Đắk Glei
達河縣Đắk Hà
達蘇縣-Đắk Tô
公伯隴縣Kon Plông
昆禮縣Kon Rẫy
玉茴縣Ngọc Hồi
沙柴縣-Sa Thầy
須麻容縣-Tu Mơ Rông

2.
嘉萊省-Gia Lai
波來古市-thành phố Pleiku
安溪市-thị xã An Khê
阿雲巴市-thị xã Ayun Pa
諸巴縣-Chư Păh
諸博容縣-Chư Prông
諸色縣-Chư Sê
達德瓦縣-Đắk Đoa
達婆縣-Đắk Pơ
德基縣-Đức Cơ
亞格來縣-Ia Grai
亞巴縣-Ia Pa
克邦縣-KBang
公則若縣-Kông Chro
克容巴縣-Krông Pa
芒楊縣-Mang Yang
富善縣-Phú Thiện

3.
多樂省--Đắc Lắc
邦美蜀市thành phố Buôn Ma Thuột
克容布縣Krông Buk
克容巴縣Krông Pak
拉克縣-Lắk
亞蘇縣-Ea Súp
穆德拉縣-M'Drăk
克容亞那縣-Krông Ana
克容邦縣-Krông Bông
亞赫遼縣-Ea H'leo
格穆加縣Cư M'gar
孔港縣Krông Năng
班敦縣-Buôn Đôn
亞卡縣-Ea Kar
居昆縣-Cư Kuin

4.
得農省-De Nóng shěng-Đắc Nông
嘉義市thị xã Gia Nghĩa
格桔縣Cư Jút
多格朗縣Đăk Glong
達明縣Đăk Mil
達耶勒縣-Đăk R'lâp
多雙縣-Đăk Song
孔駑縣 Krông Nô
綏德縣-Tuy Đức

5.
林同省-Lâm Đồng
大叻市- thành phố Đà Lạt
保祿市-thị xã Bảo Lộc
樂陽縣Lạc Dương
單陽縣Đơn Dương
德重縣Đức Trọng
林河縣-Lâm Hà
Đam Rông
- (Đam Rông)
保林省-Bảo Lâm
夷靈縣Di Linh
多懷縣-Đạ Huoai
多蝶縣-Đạ Tẻh
吉仙縣-Cát Tiên


xã =
huyện =

tỉnh=

phường =

quận =

thành phố =
城市

2 則留言 :

  1. 请问 Mương Máng railway station & Cà Ná Beach 中文是怎样写的?谢谢

    回覆刪除